Xe tải jac 5 chân được cải tiến để tăng trải nghiệm lái và giảm bớt khó khăn cho người lái xe. Tất cả những điểm trên khiến JAC trở thành một chuyên gia về vận chuyển hàng đầu với hiệu suất tuyệt vời.
Cabin K5 tải 22 tấn. Mẫu cabin này chúng tôi hướng đến sự hiện đại, sang trọng, mạnh mẽ và dễ dàng sử dụng đối với khách hàng. Cabin thiết kế dựa theo dây chuyền công nghệ hiện đại nhất Trung Quốc, đồ đạc phụ kiện trên xe được các kĩ sư Trung Quốc thiết kế sao cho thoải mái và tiện lợi nhất tới tận tay người sử dụng. Ghế hơi, kính điện, số nẩy tầng nhanh chậm có trợ lực lái, thiết kế 2 giường nằm, bảng táp lô điện dạng vòm thiết kế gọn gàng phù hợp tới tay người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật xe tải thùng Jac HFC1341KR1T 10x4
Model |
HFC1341KR1T |
Động cơ |
Ký hiệu |
WP10.340E32 |
Nhà sản xuất |
WEICHAI |
Dung tích xylanh (Cc) |
9726 |
Công suất lớn nhất (Hp/rpm) |
340/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1160/1500 |
Thông số chính |
Công thức bánh xe |
10 x 4 |
Kích thước ngoài (mm) |
11780 x 2500 x 3630 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1900 + 3750 + 1350 + 1350 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
2050 / 1860 |
Tự trọng (kg) |
11 970 |
Tải trọng (kg) |
22000 |
Tổng trọng lượng (kg) |
34 000 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
95 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
12 |
Khả năng leo dốc |
35 % |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
272 |
Hệ thống treo |
Nhíp trước (lá) |
9 |
Nhíp sau (lá) |
12 |
Hệ thống nhiên liệu |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
400 |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất(lít) |
24 |
Lốp xe |
Kiểu |
12R22.5 |
Cabin |
Kiểu |
Cabin lật, đầu bằng, nóc cao |
Điều hòa, giường nằm |
Tiêu chuẩn |
Radio caseter |
Tiêu chuẩn |
Cửa sổ điện |
Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi |
02 |