Xe JAC 4 chân

Xe JAC 4 chân

Xe tải thùng 4 chân có động cơ mạnh mẽ, tải trọng lớn, khả năng cơ động cao và vô cùng thoải mái. Không những thế xe JAC có độ bền bỉ và độ tin cậy cao, kiểu dáng sang trọng và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng được các tiêu chuẩn về tiếng ồn và lượng khí thải ra ngày càng khắt khe.

SP0825

Mời liên hệ

Xe tải Jac


Bảng Thông số kỹ thuật và Báo giá xe tải thùng (chassis) HFC1312K4R1:

Thông số kỹ thuật

Model

HFC1312K4R1

Thông số chính

Công thức bánh xe

8x4

Kích thước ngoài (mm)

11684x2495x3150

Chiều dài cơ sở (mm)

1700+4525+1350

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

2040/1850

Tự trọng (kg)

11970

Tải trọng (kg)

18800

Tổng trọng lượng (kg)

30900

Tốc độ tối đa (km/h)

95

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)

12

Khả năng leo dốc lớn nhất (°)

35

Khoảng sáng gầm xe (mm)

272

Động cơ

Ký hiệu

WD615.31

Nhà sản xuất

WEICHAI

Dung tích xylanh (Cc)

9726

Công suất lớn nhất (Hp/rpm)

310/2200

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

1160/1500

Ly Hợp

Kiểu

Lá đơn, ma sát khô, lò xo xoắn

Hộp số

Kí hiệu

RT11509C

Nhà sản xuất

FAST

Tỉ số truyền (8 số tiến – 1 số lùi)

(I: 12.42), (II: 8.29), (III: 6.08), (IV: 4.53), (V: 3.36), (VI: 2.47), (VII: 1.81), (VIII: 1.35), (IX: 1.00), (R: 9.28)

Phân bố gài số

8 6 4 2 L

7 5 3 1 R

Cầu dẫn động

Cầu trước

Kiểu chữ I

Cầu sau

Kiểu ống, loại Steyr Technology (5.73/4.8)

Hệ thống lái

Kiểu

Bót lái Group ZF (Đức), trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh chính

Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng

Phanh tay

Dẫn động khí nén + lò xo

Hệ thống treo

Nhíp trước (lá)

9

Nhíp sau (lá)

12

Hệ thống nhiên liệu

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

400

Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất(lít)

24

Lốp xe

Kiểu

12.00R20, Prime Well liên doanh USA, bố thép

Cabin

Kiểu

Cabin lật, đầu bằng, nóc cao

Điều hòa, giường nằm

Tiêu chuẩn

Radio caseter

Tiêu chuẩn

Cửa sổ điện

Tiêu chuẩn

Số chỗ ngồi

03

Giá Bán

Đơn giá

 

Bằng chữ

 

© 2020 Copyright by Nam Việt Auto. All rights reserved.

 Để lại tin nhắn