Xe tải 4 chân Dongfeng Hoàng Huy gắn cẩu 12 tấn Soosan

Xe tải 4 chân Dongfeng Hoàng Huy gắn cẩu 12 tấn Soosan

SP0484

Mời liên hệ

Xe tải gắn cẩu


Xe ô tô tải (có cần cẩu)
Model DONGFENG 
Động cơ YC6L310-33
Cabin Cabin có 01 giường
Kiểu động cơ 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng
Thể tích làm việc (cm3) 8.424
Loại nhiên liệu Diesel
Tự trọng (kg) 18.370
Tải Trọng cho phép (kg) 11.500
Tổng trọng Lượng (kg) 30.000
Kich thước bao (mm) 11.570*2.500*3.850
Kich thước thùng (mm) 8.010*2.350*600
Chiều dài cơ sở (mm) 1850 + 5150 + 1350
Công thức bánh xe 8 x 4
Các hệ thống khác
Công xuất (kw/vòng/phút) 231/2.200/1
Hộp số  9 số tiến/2 số lùi
Lốp xe 12.00R22.5     
Hệ thống lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh tang trống Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê
Cần cẩu Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS, sức lâng lớn nhất theo thiết kế 12000kg tại tấm với 2m

THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 12 TẤN SCS1015LS

TT NỘI DUNG KỸ THUẬT ĐVT THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A. Cẩu SOOSAN SCS1015LS
I. Công suất cẩu:
1. Công suất nâng lớn nhất Tấn/m 12 tấn / 2,0m
2. Momen nâng lớn nhất Tấn.m 36
3. Chiều cao nâng lớn nhất m 23
4. Bán kính làm việc lớn nhất m 20,7
5. Chiều cao làm việc lớn nhất m 24,5
6. Tải trọng nâng max ở tầm với 2m Kg 12000
7. Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m Kg 6000
8. Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m Kg 3100
9. Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m Kg 1950
10. Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m Kg 1400
11 Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m kg 1030
II. Cơ cấu cần Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1 Chiều cao nâng lớn nhất m 23
2 Khi cần thu hết m 5,6
3 Khi cần vươn ra hết m 20,7
4 Vận tốc ra cần lớn nhất m/ph 22,65
5 Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần 0/s 00 đến 810/20s
III. Cơ cấu tời cáp: Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1. Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) m/ph 23
2. Tốc độ thu cáp đơn m/ph 92
3. Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) Kgf 2500
4. Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) Tấn 10
5 Kết cấu dây cáp (JIS)   6 x Fi (29) IWRC GRADE B
6 Đường kính x chiều dài cáp mm x m 14 mm x 100 m
7 Sức chịu lực dây cáp kgf 13500
IV. Cơ cấu quay   Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1 Góc quay Độ Liên tục 360 độ
2 Tốc độ quay cần V/ph 2,0
V. Chân chống (thò thụt):   Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1 Chân chống đứng   Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2 Đòn ngang   Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3 Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) m 6,18 (5,0)
4 Độ co chân chống tối đa (chân sau) m 2,48 (2,34)
VI. Hệ thống thuỷ lực:    
1 Bơm thuỷ lực Kiểu Bơm bánh răng
2 áp lực dầu Kgf/cm2 210
3 Lưu lượng dầu Lít/phút 120
4 Số vòng quay Vòng/ph 1500
5 Van thuỷ lực Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6 áp suất van an toàn (điều chỉnh) Kgf/cm2 210 (20,59MPa)
7 Van cân bằng   Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8 Van một chiều   Xi lanh chân chống đứng
9 Động cơ thủy lực Cơ cấu tời Loại pittông rô to hướng trục
10 Xi lanh thủy lực nâng hạ cần Chiếc 2
11 Xi lanh co duỗi cần Chiếc 2
12 Xi lanh chân chống đứng Chiếc 4
13 Xi lanh đẩy ngang chân chống Chiếc 4
  Dung tich thùng dầu thuỷ lực lít 250
VII Hệ thống khác    
1 Thiết bị hiển thị tải trọng   Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2 Phanh tời tự động   Có phanh tự động cho tời
3 Phanh quay toa   Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4 Cơ cấu quay   Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5 Thiết bị an toàn   Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6 Ghế ngồi điều khiển  

© 2020 Copyright by Nam Việt Auto. All rights reserved.

 Để lại tin nhắn