Cẩu Soosan 7,3 Tấn SCS746

Cẩu Soosan 7,3 Tấn SCS746

Có sẵn hàng mới 100% hoặc hàng bãi đã qua sử dụng

SP0786

Mời liên hệ

Cẩu tự hành Soosan

Đặc tính cơ bản


 Tiện nghi

 DVD
 Radio
 Điều hòa

 An toàn

 Túi khí an toàn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU SOOSAN 7,3 TẤN SCS746L

TT NỘI DUNG KỸ THUẬT ĐVT THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A. Cẩu SOOSAN SCS746L (6 Đốt)
I. Công suất cẩu
1. Công suất nâng lớn nhất Tấn/m 7,3 tấn / 2,4m
2. Momen nâng lớn nhất Tấn.m 17,5
3. Chiều cao nâng lớn nhất m 21,8
4. Bán kính làm việc lớn nhất m 19,6
5. Chiều cao làm việc lớn nhất m 22,6
6. Tải trọng nâng max ở tầm với 2,4m Kg 7300
7. Tải trọng nâng max ở tầm với 4,5m Kg 3800
8. Tải trọng nâng max ở tầm với 7,5m Kg 2050
9. Tải trọng nâng max ở tầm với 10,6m Kg 1200
10. Tải trọng nâng max ở tầm với 13,6m Kg 800
11 Tải trọng nâng max ở tầm với 16,6m kg 550
12 Tải trọng nâng max ở tầm với 19,6m kg 400
II. Cơ cấu cần Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 6 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1 Chiều cao nâng lớn nhất m 21,8
2 Khi cần thu hết m 4,765
3 Khi cần vươn ra hết m 19,895
4 Vận tốc ra cần lớn nhất m/ph 27,6
5 Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần 0/s 00 đến 800/12s
III. Cơ cấu tời cáp: Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh tự động.
1 Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) m/ph 56
2 Tốc độ thu cáp đơn (ở lớp thứ 4) m/ph 14
3 Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) Kgf 1500
4 Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) Tấn 7
5 Kết cấu dây cáp (JIS)   6 x Fi (29) IWRC GRADE B
 
6
 
Đường kính x chiều dài cáp
 
mm x m
 
10 mm x 120 m
7 Sức chịu lực dây cáp kgf 7050
IV. Cơ cấu quay Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1 Góc quay Độ Liên tục 360 độ
2 Tốc độ quay cần V/ph 2,0
V. Chân chống (thò thụt): Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1 Chân chống đứng   Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2 Đòn ngang   Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3 Độ duỗi chân chống tối đa m 6
4 Độ co chân chống tối đa m 2,25
VI. Hệ thống thuỷ lực:    
1 Bơm thuỷ lực Kiểu Bơm bánh răng
2 áp lực dầu Kgf/cm2 200
3 Lưu lượng dầu Lít/phút 65
4 Số vòng quay Vòng/ph 1200
5 Van thuỷ lực Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6 áp suất van an toàn (điều chỉnh) Kgf/cm2 200 (19,61 MPa)
7 Van cân bằng   Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8 Van một chiều   Xi lanh chân chống đứng
9 Động cơ thủy lực Cơ cấu tời Loại pittông rô to hướng trục
10 Xi lanh thủy lực nâng hạ cần Chiếc 2
11 Xi lanh co duỗi cần Chiếc 2
12 Xi lanh chân chống đứng Chiếc 4
13 Xi lanh đẩy ngang chân chống Chiếc 4
  Dung tich thùng dầu thuỷ lực lít 170
VII Hệ thống khác
1 Thiết bị hiển thị tải trọng   Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2 Phanh tời tự động   Có phanh tự động cho tời
3 Phanh quay toa   Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4 Cơ cấu quay   Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5 Thiết bị an toàn   Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6 Ghế ngồi điều khiển  
7 Cảnh Báo chạm cần  

© 2020 Copyright by Nam Việt Auto. All rights reserved.

 Để lại tin nhắn